Tìm hiểu ý nghĩa các thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp chi tiết nhất
Mỗi sản phẩm quạt công nghiệp đều đi kèm với thông số kỹ thuật, đây là dữ liệu để đánh giá chất lượng sản phẩm. Vậy, thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp sẽ bao gồm những số liệu nào? Cách tính toán thông số để lựa chọn quạt phù hợp với môi trường sử dụng ra sao? Đọc ngay bài viết bên dưới để hiểu rõ hơn nhé!
Thông số quạt công nghiệp là gì?
Thông số quạt công nghiệp chính là những số liệu để bạn có thể đánh giá chất lượng của sản phẩm. Từ đó, khách hàng có thể biết được sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường nào là phù hợp nhất.
Do đó, nhà sản xuất luôn cung cấp bảng thông số kỹ thuật kèm theo từng loại quạt công nghiệp, để khách hàng có thể hiểu rõ sản phẩm và lựa chọn đúng theo nhu cầu của mình.
Xem ngay: Quạt công nghiệp là gì? Quạt công nghiệp có những loại nào?
Thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp
Trên mỗi sản phẩm quạt công nghiệp sẽ được cung cấp các thông số sau đây:
- Loại (type): Mẫu quạt công nghiệp (hướng trục, hướng tâm,…)
- Kiểu (Model): Dùng để phân loại các dòng quạt công nghiệp
- Số Seri: Đây là mã duy nhất trên mỗi sản phẩm quạt công nghiệp, dùng để nhận diện sản phẩm. Số seri được in trên động cơ quạt, giúp bạn phân biệt với các thiết bị cùng loại khác.
- Kw/HP: Đây là ký hiệu thể hiện công suất động cơ của sản phẩm, có đơn vị mã lực (HP) hoặc Kw. Quy ước: 1HP = 0.75 Kw
- Tốc độ quay của trục động cơ RPM: Số vòng quay của động cơ mỗi phút (vòng/phút)
- Cấp bảo vệ IP: Đây là thông số thể hiện cấp bảo vệ động cơ bên ngoài. Các motor phổ biến hiện nay có IP cao nhất là khoảng 55, kết hợp với gioăng cao su mềm giúp bảo vệ động cơ khỏi tác hại từ nước và bụi có đường kính nhỏ tới 1mm.
- Động cơ điện: Động cơ điện 1 pha ký hiệu là YL, còn động cơ điện 3 pha ký hiệu là Y2.
- Tần số: Quạt công nghiệp hiện nay có tần số xoay chiều là 50Hz với điện áp sử dụng ở mức 220V hoặc 380V.
- EFF: Đây là hiệu suất chuyển hóa năng lượng của động cơ.
- Hệ số Cos (phi) của động cơ: Khi hệ số này càng gần với 1 (100%) thì có nghĩa mức độ tiết kiệm điện năng của motor càng lớn và hiệu suất điện năng càng cao.
- Cực động cơ ký hiệu là P (Pole): Là tốc độ vòng/phút của động cơ, ký hiệu là (r/min). Thông thường, tốc độ tương đối của động cơ là 3000/ số cặp cực. Ví dụ: Động cơ quạt 6 cực có tốc độ tương đối khoảng 3000/3 = 1000 vòng/phút.
- Động cơ 2 cực, r/min = 2850: Dùng cho quạt cần 2850 – 3000 vòng/phút.
- Động cơ 4 cực, r/min = 1450: Dùng cho quạt cần 1450 – 1500 vòng/phút.
- Động cơ 6 cực, r/min = 960: Dùng cho quạt cần 960 – 1000 vòng/phút.
- Động cơ 8 cực, r/min = 720: Dùng cho quạt cần 720 – 750 vòng/phút.
- Cực motor: 2, 4, 6 … 16: Nếu số cực càng cao thì tốc độ quay của quạt sẽ càng thấp và cần sử dụng nhiều tôn hơn khi chế tạo.
Khái niệm một vài thông số cơ bản của quạt
Thông số kỹ thuật của quạt gió công nghiệp bao gồm các thông số cơ bản như công suất, lưu lượng gió, động áp, tốc độ quay,…
Công suất của quạt hút công nghiệp
Công suất của quạt hút công nghiệp chính là mức độ tiêu thụ điện năng của thiết bị này. Nếu quạt có công suất càng lớn thì có nghĩa quạt tiêu thụ điện năng càng nhiều. Công suất của thiết bị này có đơn vị W và được ký hiệu là P.
Tìm hiểu thêm: Công suất của quạt công nghiệp
Lưu lượng gió của quạt hút công nghiệp
Lưu lượng gió của quạt hút công nghiệp được đo bằng thể tích dòng không khí mà thiết bị thổi ra tại 1 mặt cắt lòng dẫn, trên một tuyến đường nhất định và trong 1 thời gian xác định. Lưu lượng gió của quạt hút được tính bằng đơn vị m3/h.
Cột áp quạt hút công nghiệp
Cột áp quạt hút công nghiệp bao gồm cả động áp và tĩnh áp, được tính theo công thức: Tổng áp = tĩnh áp + động áp.
Tĩnh áp: Là đại lượng biểu thị áp suất cần thiết tác động lên đường ống gió sao cho có thể chống lại sức cản của khối vật liệu, tĩnh áp có đơn vị là Pa. Tĩnh áp trong quạt hút công nghiệp cũng tương tự như tĩnh áp trong ruột xe.
Động áp: Là áp suất đủ cho dòng không khí trong quạt di chuyển với một vận tốc V nhất định.
Tốc độ quay của quạt hút công nghiệp
Tốc độ quay của quạt hút công nghiệp là số vòng quay mỗi phút, tính bằng đơn vị vòng/phút.
Cách tính toán các số liệu để chọn loại quạt công nghiệp phù hợp
Cách tính toán các số liệu để chọn loại quạt công nghiệp phù hợp được thực hiện như sau:
- Đối với quạt công nghiệp vuông gắn tường thì việc tính toán số liệu quạt khá đơn giản như sau:
=> Số lượng quạt = (chiều dài * chiều rộng * chiều cao* 60)/lưu lượng gió
- Đối với quạt công nghiệp loại quạt ly tâm và quạt hướng trục thì việc tính diện tích sẽ phức tạp hơn. Vì bạn cần phải tính cả diện tích đường ống, cùng với áp suất của quạt khi đi qua ống sẽ đạt được bao nhiêu lượng gió. Từ đó, bạn sẽ quyết định loại quạt phù hợp để sử dụng.
Như vậy, dựa vào thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp sẽ giúp bạn xác định được chất lượng của sản phẩm, từ đó giúp bạn lựa chọn được quạt phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu đang có nhu cầu tìm mua quạt công nghiệp chất lượng, bạn hãy liên hệ ngay với iFan Group – nơi cung cấp quạt công nghiệp chính hãng, đa dạng mẫu mã. Liên hệ ngay Hotline: 0903636639 để được hỗ trợ!
Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu qua sơ đồ motor quạt và những thông tin về motor quạt công nghiệp