Giới thiệu về quạt hướng trục công nghiệp AFS.
Quạt hướng trục AFS là sản phẩm được sử dụng để nối ống và thông gió tầng hầm, nhà xưởng, công trình xây dựng, các nhà máy sản xuất. Quạt hướng trục công nghiệp này có tác dụng hút khí nóng và cung cấp không khí mát mẻ. Được sử dụng rộng rãi trong tinh chế dầu khí, sản xuất sơn có cồn sấy nung, sản xuất cao su, chế biến thực phẩm
Bản vẽ kỹ thuật.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Thông số kỹ thuật của quạt hướng trục công nghiệp AFS.
Mã sản phẩm | Tốc độ (r/min ) |
Góc cánh (độ) |
Công Suất (kW) |
Lưu lượng (m3/h) |
Cột áp (Pa) |
Giá công bố (ATT/EMM)
Class-F |
AFS-4D
(Cánh nhôm 7 lá) |
2800 | 25 | 1.1 | 6080~4960 | 285~398 | 8.714.000vnđ |
30 | 1.5 | 7600~6150 | 305~428 | 9.029.000vnđ | ||
35 | 2.2 | 9350~7800 | 320~450 | 9.554.000vnđ | ||
AFS-5D
(Cánh nhôm 9 lá) |
2800 | 15 | 1.5 | 7000~7700 | 240~320 | 9.595.000vnđ |
20 | 2.2 | 8000~9000 | 330~400 | 11.512.000vnđ | ||
25 | 3 | 10000~11800 | 600~640 | 12.583.000vnđ | ||
30 | 4 | 12000~13000 | 680~710 | 13.885.000vnđ | ||
30 | 5.5 | 14000~15000 | 700~760 | 16.700.000vnđ | ||
1400 | 20 | 0.37 | 5400~6800 | 120~130 | 9.748.000vnđ | |
25 | 0.55 | 6600~8000 | 130~140 | 10.147.000vnđ | ||
30 | 0.75 | 9000~9500 | 160~180 | 10.336.000vnđ | ||
35 | 1.1 | 9800~10500 | 190~200 | 10.882.000vnđ | ||
AFS-6D
(Cánh nhôm 9 lá) |
2900 | 15 | 5.5 | 12000~13000 | 750~800 | 19.030.000vnđ |
20 | 7.5 | 16000~17000 | 800~900 | 19.892.000vnđ | ||
25 | 11 | 20000~21400 | 980~1100 | 25.226.000vnđ | ||
30 | 15 | 23000~26000 | 1000~1100 | 26.906.000vnđ | ||
35 | 18.5 | 28000~30000 | 1100~1200 | 29.552.000vnđ | ||
1450 | 15 | 0.55 | 7000~8000 | 150~170 | 12.773.000vnđ | |
20 | 0.75 | 10000~11000 | 180~190 | 12.668.000vnđ | ||
25 | 1.1 | 12000~14000 | 180~200 | 13.214.000vnđ | ||
30 | 1.5 | 15000~17000 | 200~250 | 13.760.000vnđ | ||
35 | 2.2 | 18000~19000 | 200~250 | 14.684.000vnđ | ||
AFS-7D
(Cánh nhôm 9 lá) |
1450 | 15 | 2.2 | 13000~14000 | 240~260 | 16.043.000vnđ |
20 | 3 | 17000~18000 | 260~289 | 16.883.000vnđ | ||
25 | 4 | 20000~23000 | 250~300 | 18.311.000vnđ | ||
30 | 5.5 | 26800~28600 | 360~380 | 21.083.000vnđ | ||
35 | 7.5 | 30000~31800 | 251~290 | 22.427.000vnđ | ||
960 | 15 | 0.55 | 8500~9300 | 90~110 | 14.321.000vnđ | |
20 | 0.75 | 10000~12000 | 100~120 | 14.804.000vnđ | ||
25 | 1.1 | 18000~19900 | 120~132 | 15.329.000vnđ | ||
30 | 1.5 | 16000~17000 | 130~148 | 16.106.000vnđ | ||
35 | 2.2 | 20000~21000 | 160~187 | 17.576.000vnđ | ||
AFS-8D
(Cánh nhôm 12 lá)
|
1450 | 15 | 2.2 | 18000~20000 | 300~330 | 22.463.000vnđ |
20 | 3 | 26000~27800 | 300~350 | 24.437.000vnđ | ||
25 | 4 | 30000~34800 | 350~390 | 23.198.000vnđ | ||
30 | 5.5 | 40000~42000 | 450~490 | 25.970.000vnđ | ||
35 | 7.5 | 42000~46500 | 500~550 | 27.314.000vnđ | ||
960 | 15 | 0.75 | 12000~13700 | 130~145 | 19.691.000vnđ | |
20 | 1.1 | 17000~18400 | 150~160 | 20.216.000vnđ | ||
25 | 1.5 | 20000~23000 | 150~155 | 20.993.000vnđ | ||
30 | 2.2 | 24000~25300 | 170~190 | 22.463.000vnđ | ||
35 | 3 | 26000~27800 | 180~200 | 24.437.000vnđ | ||
AFS-9D
(Cánh nhôm 12 lá) |
1450 | 15 | 4 | 22000~24000 | 450~500 | 32.239.000vnđ |
20 | 5.5 | 28000~30000 | 500~520 | 35.010.000vnđ | ||
25 | 7.5 | 35000~37000 | 550~590 | 36.354.000vnđ | ||
30 | 11 | 40000~44000 | 600~650 | 41.352.000vnđ | ||
35 | 15 | 48000~51000 | 680~720 | 44.292.000vnđ | ||
960 | 5.5 | 1450 | 33924~28140 | 275~380 | 31.281.000vnđ | |
7.5 | 1450 | 41131~33189 | 397~500 | 31.702.000vnđ | ||
11 | 1450 | 45133~35581 | 487~584 | 39.444.000vnđ | ||
15 | 1450 | 48900~40052 | 569~632 | 43.075.000vnđ | ||
15 | 1450 | 55810~`45619 | 617~696 | 43.075.000vnđ | ||
AFS-10D
(Cánh nhôm 14 lá) |
1450 | 15 | 11 | 40000~45000 | 750~800 | 44.116.000vnđ |
20 | 15 | 50000~54000 | 800~900 | 47.056.000vnđ | ||
25 | 18.5 | 60000~67000 | 800~850 | 52.117.000vnđ | ||
30 | 22 | 78000~80000 | 980~1000 | 55.078.000vnđ | ||
35 | 37 | 85000~90000 | 1000~1100 | 72.802.000vnđ | ||
960 |
15 | 2.2 | 30000~33000 | 290~320 | 34.267.000vnđ | |
20 | 3 | 36000~39000 | 300~350 | 36.241.000vnđ | ||
25 | 4 | 40000~45000 | 350~390 | 37.606.000vnđ | ||
35 | 5.5 | 48000~55000 | 400~450 | 38.992.000vnđ | ||
40 | 7.5 | 58000~60000 | 450~490 | 44.347.000vnđ | ||
AFS-11.2D
(Cánh nhôm 14 lá) |
1450 | 15 | 15 | 56000~58000 | 500~550 | 51.471.000vnđ |
20 | 18.5 | 60000~70000 | 600~650 | 56.532.000vnđ | ||
25 | 22 | 70000~85000 | 680~770 | 59.493.000vnđ | ||
30 | 30 | 80000~97000 | 800~900 | 68.544.000vnđ | ||
35 | 37 | 90000~100000 | 900~1000 | 77.217.000vnđ | ||
960 | 15 | 4 | 38000~41000 | 380~440 | 42.021.000vnđ | |
20 | 5.5 | 45000~48000 | 450~490 | 43.407.000vnđ | ||
25 | 7.5 | 50000~54000 | 480~530 | 48.762.000vnđ | ||
35 | 11 | 55000~60000 | 500~560 | 51.723.000vnđ | ||
40 | 15 | 60000~67000 | 500~590 | 58.023.000vnđ | ||
AFS-12.5D
(Cánh nhôm 14 lá)
|
1450 | 15 | 22 | 75000~79000 |
650~690 | 91.097.000vnđ |
20 | 30 | 90000~100000 | 700~780 | 100.138.000vnđ | ||
25 | 37 | 95000~117000 | 900~970 | 108.811.000vnđ | ||
30 | 45 | 120000~136000 | 980~1050 | 113.641.000vnđ | ||
35 | 55 | 138000~149000 | 1100-~1200 | 125.506.000vnđ | ||
950 | 15 | 11 | 38000~40000 | 450~480 | 83.317.000vnđ | |
20 | 15 | 60000~65000 | 500~590 | 89.617.000vnđ | ||
25 | 18.5 | 70000~77000 | 580~630 | 95.098.000vnđ | ||
35 | 22 | 80000~85000 | 600~670 | 97.618.000vnđ | ||
40 | 30 | 90000~94500 | 650~700 | 108.601.000vnđ | ||
AFS-14D
(Cánh nhôm 14 lá) |
960 | 15 | 15 | 50000~53000 | 600~660 | 115.487.000vnđ |
20 | 18.5 | 70000~74000 | 700~720 | 120.968.000vnđ | ||
25 | 22 | 88000~90000 | 700~790 | 116.957.000vnđ | ||
35 | 30 | 115000~120000 | 800~880 | 134.471.000vnđ | ||
40 | 37 | 130000~139000 | 900~930 | 145.496.000vnđ |
Mô tả sản phẩm quạt hướng trục AFS.
– Sản phẩm nhập khẩu và lắp ráp trực tiếp tại Nhà máy iFan. Được thiết kế với các model lần lượt là: AFS-4D, AFS-5D, AFS-6D, AFS-7D, AFS-8D, AFS-9D, AFS-10D, AFS-11.2D, AFS-12.5D, AFS-14D. Mỗi model mang đến những giá trị cũng như nhu cầu khác nhau đến từng khách hàng của iFan.
– Dù có những khác biệt trong giá sản phẩm, tốc độ gió hay cơ chế điều khiển – dòng quạt thông gió iFan-SP vẫn mang những đặc điểm chung sau:
Lưu lượng lớn, độ ồn thấp.
– Kiểu quạt hướng trục AFS này đặc trưng bởi thiết kế kết cấu chắc chắn, tính năng ưu việt, cho lượng gió lớn, cột áp cao, tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn thấp.
Công nghệ sản xuất hiện đại.
– AFS có thể sử dụng cho công trình thông gió đảo chiều, vận chuyển không khí không chất ăn mòn, lượng bụi và tạp chất rắn ≤ 150mg/m3 và nhiệt độ không cao hơn 80 độ C.
Ứng dụng của quạt hướng trục AFS.
Quạt hướng trục AFS được sử dụng rộng rãi trong tinh chế dầu khí, sản xuất sơn có cồn sấy nung, sản xuất cao su, chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm, công xưởng, kho hàng, thông gió điều hòa không khí tầng hầm…
Quý khách xem thêm các mẫu liên quan tại đây: https://ifan.com.vn/quat-huong-truc
Bình luận